Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016

Tuyển sinh trong cả nước

I. VÙNG TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU: 2730

  • Bậc Đại học : 2430
  • Bậc Cao đẳng : 300

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX) trong cả nước

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh có thể lựa chọn 1 hoặc 2 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào trung bình chung các môn học lớp 12.

  • Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Đại học: ≥ 6.0 điểm
  • Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Cao đẳng: ≥ 5.5 điểm
  • Riêng ngành Kiến trúc:

Điểm xét/trúng tuyển theo học bạ lớp 12 = Tổng điểm TBC 2 môn văn hoá >= 12 điểm + Môn Vẽ MT (Môn Vẽ MT chưa nhân hệ số >=4 điểm)>= 20 điểm.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2016

Thí sinh có Điểm tổ hợp môn thi (3 môn thi) >= ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cụ thể:

  • Nếu >= 15 điểm được xét tuyển và trúng tuyển vào bậc Đại học;
  • Nếu >= 12 điểm được xét tuyển và trúng tuyển vào bậc Cao đẳng.
  • Tổ hợp môn xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Riêng ngành Kiến trúc:

Điểm xét/trúng tuyển theo kết quả thi THPT 2015 = Điểm tổ hợp 2 môn + Điểm môn Vẽ MT hệ số 2 + Điểm ưu tiên (KV+ĐT) >= 18 điểm

Ngành kiến trúc sẽ tổ chức thi tuyển riêng môn mỹ thuật vào ngày 05 và 06/09/2016

IV. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

TT Thời gian nhận hồ sơ Thời gian nhập học
1 Đợt 1: trước ngày 20/8/2016 Đợt 1: 25/8 - 29/8/2016
2 Đợt 2: trước ngày 10/9/2016 Đợt 2: 12/9 - 17/9/2016

(Những thí sinh nhập học sau 2 đợt trên, liên hệ trực tiếp với hội đồng tuyển sinh Nhà trường để xét và giải quyết)

V. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh

1. Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung các môn lớp 12:

1/ Học bạ THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực);

2/ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2016

3/ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) tải tại đây

4/ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

2. Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015

1/ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);

2/ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

VIII. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Điện thoại: 05113.519.991 - 05113.519.929 - 05113.531.332

Đường dây nóng: 0901.955655 - 0901955855

Hoăc truy cập tại Website của nhà trường để biết thông tin chi tiết:

Website: www.donga.edu.vn hoặc www.donga.edu.vn/tuyensinh

Email: tuyensinh@donga.edu.vn

VI. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT Ngành đào tạo Mã ngành Đại học Mã ngành Cao đẳng Tổ hợp môn xét tuyển
1. KIẾN TRÚC (ngành mới) D580102  
1. Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý
2. Vẽ mỹ thuật, Toán, Ngoại ngữ
3. Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
4. Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn
2 LUẬT KINH TẾ ( ngành mới) D380107 C 380107

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa

3 ĐIỀU DƯỠNG
D720501
C720501
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ
4 CN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
Xây dựng cầu đường
D510103 C510103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
5 CN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Điện tự động
Điện- điện tử
Điện tử- viễn thông
D510301 C510301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
6 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công nghệ phần mềm
Thương mại điện tử
Mạng máy tính & truyền thông
Đồ họa truyền thông đa phương tiện
Lập trình, Quản trị mạng
D480201 C480201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
7 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Công nghệ sinh học thực phẩm
Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh TP
Công nghệ chế biến & bảo quản TP
D540102 C540102
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Hóa, Lý
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ
8 KẾ TOÁN
Kế toán- Tài chính
Kế toán- Kiểm toán
D340301 C340301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
9 TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Tài chính ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
D340201 C340201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
10 QUẢN TRỊ KINH DOANH
Quản trị kinh doanh tổng quát
Quản trị marketing
Quản tri kinh doanh khách sạn- nhà hàng
Quản trị kinh doanh lữ hành
D340101 C340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
11 QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
Lưu trữ học & quản trị văn phòng
Văn thư lưu trữ
D340406 C340406
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2. Văn, Sử, Địa lý
3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
4. Văn, Ngoại ngữ, Sử
12 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC D340404 C340404
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Địa lý
4. Toán, Hóa, Lý
13 NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) D220201 C220201
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2. Văn, Ngoại ngữ, Sử
3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
4. Toán, Lý, Ngoại ngữ
14 VIỆT NAM HỌC   C220113
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2. Văn, Sử, Địa lý
3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
4. Văn, Ngoại ngữ, Sử