Các cấu trúc câu tiếng anh thông dụng nhất
1. Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
(He doesn’t have enough qualification to work here).
2. Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.
(He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3. Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì.
(He ran too fast for me to catch up with).
4. Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà
(He studied very hard so that he could pas the test).
5. Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …
(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it).
6. Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà
(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)