160 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mà Marketer nên biết

Trong những năm trở lại đây, Marketing luôn nằm trong top những ngành nghề hot nhất được các bạn trẻ chọn lựa. Một trong những điều lý thú và cũng là thử thách lớn nhất trong lĩnh vực này chính là bởi các “trend” của ngành vận động không ngừng theo trào lưu toàn thế giới.

Hôm nay, Khoa Quản Trị sẽ giới thiệu với các bạn 160 từ vựng Chuyên ngành Marketing mà bạn nhất định phải nằm lòng để có thể “đu trend” theo xu hướng của thế giới và trở thành những Marketer xuất chúng!

  1. Advertising: Quảng cáo

  2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

  3. Benefit: Lợi ích

  4. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

  5. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

  6. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

  7. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

  8. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

  9. Brand name: Tên thương hiệu

  10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

  11. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

  12. Break-even point: Điểm hoà vốn

  13. Buyer: Người mua

  14. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

  15. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc

  16. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt

  17. Cash rebate: Phiếu giảm giá

  18. Channel level: Cấp kênh

  19. Channel management: Quản trị kênh phân phối

  20. Channels: Kênh (phân phối)

  21. Communication channel: Kênh truyền thông

  22. Consumer: Người tiêu dùng

  23. Copyright: Bản quyền

  24. Cost: Chi Phí

  25. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

  26. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

  27. Culture: Văn hóa

  28. Customer: Khách hàng

  29. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

  30. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

  31. Demand elasticity: Co giãn của cầu

  32. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

  33. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

  34. Discount: Giảm giá

  35. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt

  36. Distribution channel: Kênh phân phối

  37. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

  38. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

  39. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

  40. Economic environment: Môi trường kinh tế

  41. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

  42. English auction: Đấu giá kiểu Anh

  43. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế

  44. Exchange: Trao đổi

  45. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

  46. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

  47. Functional discount: Giảm giá chức năng

  48. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)

  49. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

  50. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

  51. Group pricing: Định giá theo nhóm

  52. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

  53. Image pricing: Định giá theo hình ảnh

  54. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

  55. Influencer: Người ảnh hưởng

  56. Information search: Tìm kiếm thông tin

  57. Initiator: Người khởi đầu

  58. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới

  59. Intensive distribution: Phân phối đại trà

  60. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

  61. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

  62. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

  63. List price: Giá niêm yết

  64. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

  65. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn

  66. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

  67. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

  68. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

  69. Marketing: Tiếp thị

  70. Marketing channel: Kênh tiếp thị

  71. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

  72. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

  73. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị

  74. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

  75. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

  76. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

  77. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí

  78. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

  79. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

  80. Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

  81. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi

  82. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

  83. Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

  84. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên

  85. Need: Nhu cầu

  86. Network: Mạng lưới

  87. New task: Mua mới

  88. Observation: Quan sát

  89. OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

  90. Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

  91. Packaging: Đóng gói

  92. Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

  93. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

  94. Physical distribution: Phân phối vật chất

  95. Place: Phân phối

  96. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

  97. Positioning: Định vị

  98. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

  99. Price: Giá

  100. Price discount: Giảm giá

  101. Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá

  102. Primary data: Thông tin sơ cấp

  103. Problem recognition: Nhận diện vấn đề

  104. Product: Sản phẩm

  105. Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm

  106. Product-building pricing: Định giá trọn gói

  107. Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm

  108. Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

  109. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

  110. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

  111. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

  112. Promotion: Chiêu thị

  113. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi

  114. Public Relation: Quan hệ công chúng

  115. Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

  116. Purchase decision: Quyết định mua

  117. Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

  118. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

  119. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn

  120. Questionnaire: Bảng câu hỏi

  121. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

  122. Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển

  123. Retailer: Nhà bán lẻ

  124. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng

  125. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng

  126. Sales promotion: Khuyến mãi

  127. Satisfaction: Sự thỏa mãn

  128. Sealed-bid auction: Đấu giá kín

  129. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa

  130. Secondary data: Thông tin thứ cấp

  131. Segment: Phân khúc

  132. Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường

  133. Selective attention: Sàng lọc

  134. Selective distortion: Chỉnh đốn

  135. Selective distribution: Phân phối sàng lọc

  136. Selective retention: Khắc họa

  137. Service channel: Kênh dịch vụ

  138. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn

  139. Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

  140. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội

  141. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt

  142. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

  143. Subculture: Văn hóa phụ

  144. Survey: Điều tra

  145. Survival objective: Mục tiêu tồn tại

  146. Target market: Thị trường mục tiêu

  147. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu

  148. Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

  149. Task environment: Môi trường tác nghiệp

  150. Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

  151. The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

  152. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua

  153. Trademark: Nhãn hiệu đăng ký

  154. Transaction: Giao dịch

  155. Two-part pricing: Định giá hai phần

  156. User: Người sử dụng

  157. Value: Giá trị

  158. Value pricing: Định giá theo giá trị

  159. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

  160. Want: Mong muốn

Với những chia sẻ ở trên, rất mong bạn sẽ thuận lợi chinh phục vốn từ vựng chuyên ngành Marketing. Chúc bạn học tập tốt!