50 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và thương mại quốc tế phát triển mạnh mẽ, tiếng Trung đang trở thành một trong những ngôn ngữ có ảnh hưởng lớn nhất trong lĩnh vực Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng. Sự gia tăng hợp tác thương mại, sản xuất và vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc khiến nhu cầu hiểu và sử dụng chính xác các thuật ngữ chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết. Không chỉ là công cụ giao tiếp, hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành còn giúp người học nắm bắt đúng yêu cầu kỹ thuật, phối hợp hiệu quả trong vận hành và tối ưu hóa quy trình logistics. Bài viết này nhằm giới thiệu và giải thích các nhóm từ vựng quan trọng, giúp sinh viên thêm nguồn tham khảo thiết thực để nâng cao năng lực chuyên môn trong môi trường làm việc hiện đại và hội nhập.
1. Chuỗi cung ứng – Supply Chain
-
供应链 – gōng yìng liàn – chuỗi cung ứng
-
供应商 – gōng yìng shāng – nhà cung cấp
-
需求预测 – xū qiú yù cè – dự báo nhu cầu
-
库存管理 – kù cún guǎn lǐ – quản lý tồn kho
-
安全库存 – ān quán kù cún – tồn kho an toàn
-
订单处理 – dìng dān chǔ lǐ – xử lý đơn hàng
-
交货期 – jiāo huò qī – thời gian giao hàng (lead time)
-
成本控制 – chéng běn kòng zhì – kiểm soát chi phí
-
流程优化 – liú chéng yōu huà – tối ưu hóa quy trình
-
生产计划 – shēng chǎn jì huà – kế hoạch sản xuất
2. Kho bãi – Warehousing
-
仓库 – cāng kù – kho hàng
-
仓储管理 – cāng chú guǎn lǐ – quản lý kho
-
入库 – rù kù – nhập kho
-
出库 – chū kù – xuất kho
-
盘点 – pán diǎn – kiểm kê
-
拣货 – jiǎn huò – picking
-
分拣 – fēn jiǎn – phân loại
-
托盘 – tuō pán – pallet
-
货位 – huò wèi – vị trí hàng
-
储位编码 – chú wèi biān mǎ – mã vị trí kho
3. Vận tải – Transportation
-
运输 – yùn shū – vận chuyển
-
海运 – hǎi yùn – vận tải biển
-
空运 – kōng yùn – vận tải hàng không
-
陆运 – lù yùn – vận tải đường bộ
-
集装箱 – jí zhuāng xiāng – container
-
货代 – huò dài – giao nhận hàng hóa (forwarder)
-
提单 – tí dān – vận đơn (B/L)
-
舱单 – cāng dān – manifest
-
订舱 – dìng cāng – booking chỗ tàu
-
装载率 – zhuāng zài lǜ – hệ số chất tải
4. Thương mại – Xuất nhập khẩu
-
报关 – bào guān – khai báo hải quan
-
清关 – qīng guān – thông quan
-
关税 – guān shuì – thuế hải quan
-
商检 – shāng jiǎn – kiểm định thương mại
-
原产地证书 – yuán chǎn dì zhèng shū – C/O
-
贸易合同 – mào yì hé tóng – hợp đồng thương mại
-
国际贸易术语 – guó jì mào yì shù yǔ – Incoterms
-
采购 – cǎi gòu – mua hàng
-
供应计划 – gōng yìng jì huà – kế hoạch cung ứng
-
包装 – bāo zhuāng – đóng gói hàng
5. Công nghệ – Hệ thống
-
WMS 仓储管理系统 – WMS – hệ thống quản lý kho
-
TMS 运输管理系统 – TMS – hệ thống quản lý vận tải
-
ERP 企业资源规划 – ERP – hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
-
RFID 射频识别 – RFID – nhận dạng tần số vô tuyến
-
条码扫描 – tiáo mǎ sǎo miáo – quét mã vạch
-
智能物流 – zhì néng wù liú – logistics thông minh
-
自动化 – zì dòng huà – tự động hóa
-
机器人拣货 – jī qì rén jiǎn huò – robot picking
-
物联网 – wù lián wǎng – IoT
-
大数据分析 – dà shù jù fēn xī – phân tích dữ liệu lớn