Trong 2-3 năm trở lại đây, không chỉ có các tập đoàn đa quốc gia hay các công ty nước ngoài mà bản thân những công ty Việt Nam cũng khuyến khích ứng viên gửi CV tiếng Anh. Nếu IELTS của bạn đạt 7.0 hoặc ghi trong CV là thành thạo 4 kĩ năng nghe - nói - đọc - viết thì chẳng có lí do gì để bạn không viết CV của mình bằng tiếng Anh cả. Đối với sinh viên kinh tế, viết CV xin việc bằng tiếng Anh lại càng quan trọng.
Trong khi viết một bản CV hoàn hảo bằng tiếng mẹ đã không phải là chuyện đơn giản thì “dịch” nó sang tiếng Anh như thế nào lại còn phức tạp hơn nhiều. Với bài viết này sẽ giới thiệu một số ” bí kíp” giúp bạn tự tin khi nộp CV tiếng Anh cho nhà tuyển dụng.
1/ Không đặt tiêu đề
Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là ” Curriculum Vitae ” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch. Bạn nên đặt tiêu đề là tên của mình được viết to và in đậm ngay giữa trang giấy để CV gây ấn tượng ngay với nhà tuyển dụng.
2/ Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Kĩ năng viết của bạn không tốt ? Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa như “effecting the solution of” thì hãy sử dụng động từ “solving” của nó một cách đơn thuần.
3/ Sử dụng động từ dưới dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.
4/ Viết những câu ngắn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the
Thay vì viết:
I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits.
Hãy viết:
- Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
- Analyzed costs with spreadsheet software.
- Created database to track patient visits.
5/ Tránh những từ sáo rỗng
25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình
1. Aggressive - Năng nổ
2. Ambitious - Tham vọng
3. Competent - Có khả năng
4. Creative - Sáng tạo
5. Detail-oriented - Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
6. Determined - Quyết đoán
7. Efficient - Hiệu quả
8. Experienced - Kinh nghiệm
9. Flexible - Linh hoạt
10. Goal-oriented - Định hướng mục tiêu tốt
11. Hard-working - Chăm chỉ
12. Independent - Độc lập
13. Innovative - Đột phá trong suy nghĩ
14. Knowledgeable - Có kiến thức tốt
15. Logical - Suy nghĩ logic
16. Motivated - Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
17. Meticulous - Tỉ mỉ
18. People person - Người của công chúng
19. Professional - Phong cách làm việc chuyên nghiệp
20. Reliable - Đáng tin cậy
21. Resourceful - Tháo vát
22. Self-motivated - Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
23. Successful- Thành công
24. Team player - Kỹ năng làm việc nhóm tốt
25. Well-organized - Có khả năng tổ chức công việc tốt