Thuật ngữ cơ bản nghề sales

Thuật ngữ cơ bản nghề sales

  1. Board of Management: BOM - Ban Giám Đốc
  2. General Director: GD - Tổng Giám Đốc
  3. National Sale Manager: NSM - Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  4. Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  5. Promotion - Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
  6. Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
  7. Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
  8. Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
  9. Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
  10. Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
  11. Sales Logistic Manager : Trưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược.
  12. Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
  13. Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
  14. Regional Sales Managers: RSM - Giám Đốc kinh doanh miền
  15. Area Sales Managers: ASM - Giám Đốc kinh doanh vùng
  16. Sales Supervisors: SS - Giám sát kinh doanh
  17. Modern Trade: MT - Kênh bán hàng hiện đại
  18. Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
  19. Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
  20. General Trade: GT – Kênh bán hang truyền thống (Traditional Trade)
  21. Distributor: Nhà phân phốiTelesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
  22. Direct Sales Representative: DSR - Nhân viên bán hàng trực tiếp.
  23. Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
  24. Salesman: Nhân viên bán hàng
  25. Sales: Tiếp Thị Biểu tượng cảm xúc grin
  26. Promotion program: Chương trình khuyến mãi
  27. Sample product: Sản phẩm mẫu
  28. Survey : khảo sát tuyến 
  29. Merchandising: Trưng bày
  30. Coverage: Bao phủ
  31. Outlet: Điểm bán
  32. Wholesaler: Nhà bán sỉ 
  33. Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
  34. Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
  35. Master coverage plan: MCP - Lịch bán hàng
  36. Key Performance Indicator: KPI - Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
  37. Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán

Thuật ngữ marketing mà anh chị sales sup, salesman hay nghe các asm, rsm, trainer nói đến nhiều

1. Thuật Ngữ Marketing nghề sales

  • Advertising: Quảng cáo
  • Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  • Benefit: Lợi ích
  • Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
  • Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
  • Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  • Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
  • Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
  • Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
  • Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
  • Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  • Break-even point: Điểm hoà vốn
  • Buyer: Người mua
  • By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  • Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  • Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
  • Cash rebate: Phiếu giảm giá
  • Channel level: Cấp kênh

2.

  • Channel management: Quản trị kênh phân phối
  • Channels: Kênh(phân phối)
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Copyright: Bản quyền
  • Cost: Chi Phí
  • Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  • Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  • Culture: Văn hóa
  • Customer: Khách hàng
  • Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  • Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  • Demand elasticity: Co giãn của cầu
  • Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhàDutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

3.

  • Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  • Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
  • End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  • English auction: Đấu giá kiểu Anh
  • Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
  • Exchange: Trao đổi
  • Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
  • Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
  • Functional discount: Giảm giá chức năng
  • Gatekeeper: Người gáccửa(trong hành vi mua)
  • Geographical pricing:Định giá theo vị trí địa lý
  • Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  • Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
  • Image pricing: Định giátheo hình ảnh
  • Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  • Influencer: Người ảnh

4.

  • Group pricing: Định giá theo nhóm hưởng
  • Information search:Tìm kiếm thông tin
  • Initiator: Người khởi đầu
  • Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  • Intensive distribution:Phân phối đại trà
  • Internal record system:Hệ thống thông tin nội bộ
  • Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  • Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng họctập
  • List price: Giá niêm yết
  • Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  • Long-run Average Cost –LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  • Loss-leader pricing: Địnhgiá lỗ dể kéo khách
  • Mail questionnaire:Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing chanel: Kênhtiếp thị
  • Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
  • Marketing decision supportsystem: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  • Marketing informationsystem: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing intelligence:Tình báo tiếp thị
  • Natural environment:Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  • Need: Nhu cầu
  • Network: Mạng lưới
  • Newtask: Mua mới

5.

  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Marketing research:Nghiên cứu tiếp thị
  • Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  • Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  • Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  • Middle majority: Nhóm(khách hàng) số đông
  • Modified rebuy Mua lại có thay đổi
  • MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  • Multi-channel confliet:Mâu thuẫn đa cấp
  • Observation: Quan sát
  • OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  • Optional- feature pricing:Định giá theo tính năng tuỳ chọn
  • Packaging: Đóng gói
  • Perecived – value pricing:Định giá theo giá trị nhậnthức
  • Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  • Physical distribution: Phân phối vật chất
  • Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  • Questionaire: Bảng câu hỏi

6.

  • Place: Phân phối
  • Political-legal environment:Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  • Positioning: Định vị
  • Post-purchase behavior:Hành vi sau mua
  • Price: Giá
  • Price discount: Giảm giá
  • Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
  • Primary data: Thông tin sơ cấp
  • Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  • Product: Sản phẩm
  • Product Concept: Quanđiểm trọng sản phẩmProduct-building pricing :Định giá trọn gói
  • Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
  • Production concept: Quanđiểm trọng sản xuất
  • Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  • Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

7.

  • Product-variety marketing:Tiếp thị đa dạng hóa sảnphẩm
  • Promotion: Chiêu thị
  • Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  • Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng
  • Pull Strategy: Chiến lược(tiếp thị) kéo
  • Purchase decision: Quyết định mua
  • Purchaser: Người mua(trong hành vi mua)
  • Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
  • Relationship marketing:Tiếp thị dựa trên quan hệ
  • Research and Development(R & D): Nguyên cứu và phát triển
  • Retailer: Nhà bán lẻ
  • Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  • Sales information system:Hệ thống thông tin bán hàng
  • Sales promotion: Khuyếnmãi
  • Satisfaction: Sự thỏa mãn
  • Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  • Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  • Target market: Thịtrường mục tiêu
  • Target marketing: Tiếpthị mục tiêu
  • Target-return pricing:Định gía theo lợi nhuậnmục tiêu
  • Task environment: Môi trường tác nghiệp
  • Technologicalenenvironment: Yếu tố(môi trường)
  • công nghệ The order-to-payment

8.

  • Secondary sata: Thông tinthứ cấp
  • Segment: Phân khúc
  • Segmentation: (Chiến lược)phân thị trường
  • Selective attention: Sàng lọc
  • Selective distortion: Chỉnh đốn
  • Selective distribution: Phân phối sàn lọc
  • Selective retention: Khắchọa
  • Service channel: Kênh dịchvụ
  • Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  • Social –culturalenvironment: Yếu tố (môitrường) văn hóa xã hội
  • Social marketing concept:Quan điểm tiếp thị xã hội
  • Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  • Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  • Subculture: Văn hóa phụ
  • Survey: Điều
  • traeyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  • Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  • Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký
  • Transaction: Giao dịch
  • Two-part pricing: Định giá hai phần

9.

  • Survival objective: Mụctiêu tồn tại
  • User: Người sử dụng
  • Value: Giá trị
  • Value pricing: Định giá theo giá trị
  • Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
  • Want: Mong muốn
  • Wholesaler: Nhà bán sỉ#Một #số #thuật #ngữ #ngành
  • PRPress release/News release: Thông cáo báo ch
  • Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin chothông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm,hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
  • Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. Trong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu1 số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm.Đôi khi người ta còn gọi đây là Cover letter.
  • Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận..
  • Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mụctiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1danh sách.
  • Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàngngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Cáccông ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo nhữngthông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thờinếu đó là tin xấu

10.

  • Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưanhững thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bàibáo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác vớihình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VNhiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
  • Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
  • Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hìnhthức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
  • Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buônbán ô tô, người mê ô tô…
  • Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.