48 tình huống giao tiếp tiếng Anh trong giao dịch buôn bán (P.1)

Hỏi và trả lời giờ mở cửa/ đóng của trong mua sắm, bán hàng trong tiếng anh

  1. Are you open on …?: Cửa hàng có mở cửa vào … không?
  2. We’re open from 10am to 8pm, seven days a week: Chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần
  3. We’re open from 9am to 5pm, Monday to Friday: Chúng tôi mởcửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu
  4. What time do you close today?: Hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
  5. What time do you close?: Mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
  6. What time do you open tomorrow?: Ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?
  7. What times are you open? Mấy giờ bạn/anh/chị mở cửa hàng? 

Với vai trò là nhân viên bán hàng/chăm sóc khách hàng

  1. Do you have a discount card today? Bạn có thẻ giảm giả hôm nay không? (Câu này dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không)
  2. And how was everything today? Mọi thứ hôm nay sao rồi? (Hỏi thăm khách hàng)
  3. Are you using any coupons today? Bạn có bất cứ phiếu giảm giá hôm nay chứ? (Hỏi về phiếu mua hàng.)
  4. From thirty…and here’s $5 change.  Đã nhận 30, còn đây là $5 còn dư. Báo lại số tiền khách đã đưa và số tiền còn dư.
  5. How will you be paying today? -> hỏi về phương thức thanh toán
  6. I just need to see some photo ID to verify your check. -> Tôi cần chứng minh thư để xác nhận sec của bạn.
  7. I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. Tôi cần xem chứng minh thư để bán vé cho bạn (trong trường hợp xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm)
  8. I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? -> Xin lỗi nhưng thẻ của bạn đã bị từ chối. Bạn có muốn thử hình thức thanh toán khác không?
  9. Is this everything today? Đây là mọi thứ ngày hôm nay phải không? (Xác  nhận số lượng hàng đã chọn)
  10. Please swipe your card. Xin quý khách hãy quẹt thẻ (Yêu cầu quét thẻ).
  11. Will that be cash or charge? -> Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản
  12. Will there be anything else for you today? (Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa không?)
  13. Would you like your receipt in the bag? -> Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không?
  14. Your total comes to $16.50. -> Tổng số tiền của bạn là 16.5 đô la (Thông báo tổng tiền)