Mã ngành: 7340101
1. Mục tiêu đào tạo (M: Mục tiêu)
M1. Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kinh tế và quản trị để phân tích các vấn đề thuộc lĩnh vực kinh doanh.
M2. Có khả năng thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh như marketing, bán hàng, chăm sóc khách hàng, xuất nhập khẩu và logistics, quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh thực tiễn.
M3. Hoạch định chiến lược kinh doanh, đánh giá sự hấp dẫn của ngành và môi trường cạnh tranh để thay đổi vị thế cạnh tranh của công ty.
M4. Ứng dụng CNTT để hỗ trợ quá trình kinh doanh và ra quyết định, bao gồm cả việc áp dụng các nguyên tắc quản trị cơ sở dữ liệu và xây dựng quan hệ khách hàng của công ty.
M5. Phát triển các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 cho SV bao gồm kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp thuyết trình, trình độ tin học theo chuẩn ứng dụng CNTT quốc gia và chuẩn MOS, phương pháp tư duy phản biện và giải quyết vấn đề.
M6. Sử dụng thành thạo ngoại ngữ trong giao tiếp và trong lĩnh vực kinh doanh
M7. Hình thành thái độ tích cực, trung thực, có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm cộng đồng, bên cạnh một sức khỏe tốt để xây dựng, phát triển doanh nghiệp và đất nước.
2. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Nghề nghiệp sau khi ra trường |
Nghề nghiệp phát triển sau 3 năm |
- Chuyên viên Marketing, gồm các vị trí việc làm: CV nghiên cứu thị trường, CV phát triển sản phẩm, CV Marketing – truyền thông;
- Chuyên viên kinh doanh, gồm các vị trí việc làm: CV bán hàng, CV phát triển thị trường, CV chăm sóc khách hàng;
- Chuyên viên xuất nhập khẩu, Chuyên viên Logicstic;
- Trưởng phòng Kinh doanh
- Khởi sựdoanh nghiệp
|
- Trưởng phòng Marketing
- Giám đốc kinh doanh
- Khởi sựdoanh nghiệp
|
3. Định hướng nâng cao trình độ sau khi ra trường
Nâng cao kỹ năng |
Nâng cao trình độ |
- Tiếp tục phát triển và nâng cao những kỹ năng đã hình thành ở bậc đại học.
- Tiếp tục phát triển và nâng cao kỹ năng xác định mục tiêu, lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, giám sát đánh giá của nhà quản trị.
- Tiếp tục phát triển và nâng cao kỹ năng thống kê, phân tích, đánh giá số liệu, đưa ra các giải pháp dựa trên số liệu và các phép phân tích, tổng hợp ý kiến tập thể.
- Phát triển và nâng cao những kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực được phân công công tác để trở thành các chuyên gia trong lĩnh vực này.
- Tiếp tục phát tiển và nâng cao kỹ năng lãnh đạo, đàm phán, giải quyết xung đột và đạo đức trong kinh doanh để trở thành nhà quản trị cấp trung và cao.
|
- Sau khi hoàn thành chương trình này, sinh viên có thể tìm kiếm việc làm chuyên nghiệp, mở rộng cơ hội nghề nghiệp ở nhiều bộ phận khác nhau tại doanh nghiệp hoặc tham gia học tiếp ở các bậc cao hơn của ngành đào tạo như thạc sĩ, tiến sĩ trong hoặc ngoài nước, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và phát triển bản thân.
|
4. Kết quả đầu ra về nghề nghiệp theo module nghề nghiệp
I |
|
Kiến thức cở sở khối ngành, cơ sở ngành |
1 |
BUSM1003 |
Nhập môn nghề nghiệp QTKD (có kiến tập DN) |
2 |
BUSM3002 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
BUSM2009 |
Phần mềm SPSS (1) |
4 |
BUSM3004 |
Kinh tế vi mô |
5 |
BUSM3005 |
Kinh tế vĩ mô |
6 |
BUSM2029 |
Quản trị học |
7 |
ACCO2030 |
Nguyên lý kế toán |
8 |
BUSM3006 |
Marketing căn bản |
9 |
BUSM2037 |
Luật Thương mại |
10 |
BUSM1038 |
Luật doanh nghiệp |
11 |
BUSM1043 |
Văn hóa tổ chức và đạo đức KD (1 +1) |
II |
|
Modul nghề nghiệp (NN) |
2.1 |
|
Modul 1: Nghiệp vụ kinh doanh |
|
2.1.1 |
Nghiệp vụ Marketing |
12 |
BUSM2007 |
Hành vi người tiêu dùng |
13 |
BUSM2008 |
Nghiên cứu thị trường |
14 |
BUSM2009 |
Nghiên cứu thị trường |
15 |
BUSM2010 |
Phát triển sản phẩm mới |
16 |
BUSM2011 |
Quản trị thương hiệu |
17 |
BUSM2012 |
Content marketing |
18 |
BUSM2013 |
E-Marketing |
19 |
BUSM2014 |
IMC |
20 |
BUSM2015 |
Quản trị Marketing |
21 |
BUSM3016 |
TTNN1:
Marketing nhà hàng coffee |
|
2.1.2 |
Nghiệp vụ bán hàng |
22 |
BUSM3017 |
Nghiệp vụ bán hàng |
23 |
BUSM2018 |
Kỹ năng thương lượng & đàm phán |
24 |
BUSM2019 |
Chăm sóc khách hàng |
25 |
BUSM2020 |
Quản trị kênh phân phối |
26 |
BUSM2021 |
E-commerce |
27 |
BUSM1041 |
Chuyên đề: Hoạch định kế hoạch kinh doanh |
28 |
BUSM3022 |
TTNN2: Xây dựng nhà hàng coffee |
|
2.1.3 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu và logistics |
29 |
BUSM3023 |
Nghiệp vụ ngoại thường |
30 |
BUSM2024 |
Thanh toán quốc tế |
31 |
BUSM2025 |
Nghiệp vụ hải quan |
32 |
BUSM2036 |
Quản trị mua hàng |
33 |
BUSM3027 |
Quản trị Logistics |
34 |
BUSM2040 |
Quản trị dự án |
35 |
BUSM3028 |
TTNN3: Phát triển chuỗi nhà hàng coffee |
2.2 |
|
Modul NN2: Quản trị doanh nghiệp |
36 |
BUSM2030 |
Quản trị nguồn nhân lực |
37 |
BUSM2042 |
Lãnh đạo |
38 |
BAFI3029 |
Quản trị tài chính |
39 |
BUSM3032 |
Quản trị sản xuất |
40 |
BUSM3035 |
Quản trị chiến lược |
3.3 |
BUSM7036 |
Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận:
Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức:
1. Đi làm 06 tháng tại doanh nghiệp và thực hiện Khóa luận liên quan đến các modul NN của CTĐT
2. Đi làm 1 năm tại Nhật hoặc Singapore
3. Thi tốt nghiệp để đánh giá chuẩn đầu ra chuyên môn
|