LÝ DO BẠN NÊN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2024

Chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng ứng dụng, hội nhập quốc tế, lấy sinh viên làm trung tâm. Chương trình có tổng thời lượng 133 tín chỉ, được phân bổ trong 8 học kỳ, mỗi học kỳ 16 tín chỉ, riêng học kỳ thứ 8 là 18 tín chỉ.
Ngoài ra, sinh viên được đào tạo ngoại ngữ để đạt năng lực đầu ra tương đương 500 TOEIC, đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp trong và ngoài nước.

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật phù hợp với khung trình độ quốc gia, kiến thức về khoa học tự nhiên, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất; phù hợp với quy định hiện hành và phục vụ tốt cho sự phát triển bền vững;

PEO2

Có kiên thức về các khái niệm, lý thuyết và quy trình quản lý thuộc lĩnh vực kinh doanh để áp dụng vào việc giải quyết các tình huống.

PEO3

Có khả năng thấu hiểu về phân khúc thị trường nhằm định vị thị trường ,thực hiện các hoạt động truyền thông marketing; khả năng áp dụng các kỹ thuật phân tích định lượng, phân tích tài chính, khả năng hoạch định chiến lược, khả năng áp dụng các kiến thức về kinh doanh quốc tế để quản lý xuyên suốt hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế.

PEO4

Có kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy phản biện, tư duy hệ thống, giao tiếp ứng xử, truyền thông, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng thương lượng đàm phán nhằm thực hiện thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với vị trí việc làm

PEO5

Có thái độ và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp để phục vụ tận tụy doanh nghiệp và phụng sự xã hội; Có tinh thần sẻ chia, trách nhiệm cộng đồng; Có năng lực thích ứng trong môi trường đa văn hóa, môi trường số và năng lực tự học và học tập suốt đời; Có năng lực khởi nghiệp.

2. Chuẩn đầu ra của CTĐT

 

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á.

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á.

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện.

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội.

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả.

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin.

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.

Giải quyết vấn đề

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề.

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề.

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề.

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp.

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề).

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu*.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp.

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về Toán học, Kinh tế, Quản trị, Marketing, Kế toán trong hoạt động chuyên môn.

PI 6.1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về Kinh tế, Quản trị, Marketing, Kế toán  trong hoạt động chuyên môn.

PI 6.2. Vận dụng được kiến thức nền tảng về Toán ứng dụng và thống kê trong hoạt động chuyên môn.

Kinh doanh

PLO 7. Sinh viên thực hiện được các nghiệp vụ nghiên cứu thị trường, kinh doanh bán lẻ và thương mại điện tử.

PI 7.1.Tổ chức được hoạt động nghiên cứu thị trường.

PI 7.2. Thực hiện được hoạt động kinh doanh bán lẻ.

PI 7.3. Thực hiện được các hoạt động kinh doanh trên sàn thương mại điện tử.

Kinh doanh quốc tế & dịch vụ logistics

PLO 8. Thực hiện được hoạt động kinh doanh quốc tế và dịch vụ logistics trong doanh nghiệp.

PI 8.1. Lập được bộ chứng từ xuất nhập khẩu.

PI 8.2. Thực hiện được hoạt động giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan.

PI 8.3. Thực hiện được các hoạt động kinh doanh quốc tế và dịch vụ logistics.

Truyền thông Marketing (tự chọn)

PLO9A. Tổ chức được hoạt động truyền thông marketing sản phẩm/dịch vụ cho DN.

PI 9A.1. Thiết kế được các ấn phẩm truyền thông marketing trên các phương tiện bao gồm poster; banner; standee, catalogue, video;…

PI 9A.2. Tổ chức được các sự kiện truyền thông marketing.

Tài chính doanh nghiệp (tự chọn)

PLO9B. Phân tích và đánh giá dữ liệu kế toán tài chính để nâng cao hiệu quả hoạt động và tài chính, của DN.

PI 9B.1. Phân tích các dữ liệu thu thập về các chỉ số kế toán, tài chính và tình hình hoạt động của DN.

PI 9B.2. Đánh giá và đề xuất các mô hình nâng cao/ cải thiện các chỉ số kế toán và tài chính, nâng cao hiệu quả hoạt động của DN.

Quản trị doanh nghiệp

PLO10. Có khả năng quản trị các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

PI 10.1. Đề xuất được các chiến lược kinh doanh phù hợp trong doanh nghiệp.

PI 10.2. Đánh giá các hoạt động vận hành sản xuất tại doanh nghiệp.

PI 10.3. Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng doanh nghiệp từ đầu vào đến đầu ra.

 

3. Khung chương trình đào tạo Khoá 2024 - 2028

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

 

 

TỔNG TÍN CHỈ CTĐT

133

45

88

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

37

17

20

A1

 

Lý luận chính trị

11

6

5

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

2

1

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, VH UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

1

1

3

PHIL2003

CNXH khoa học; Thực hành HP LSVM thế giới

2

1

1

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN*

2

1

1

 

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

 

 

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

1

1

A2

 

Kỹ năng

5

2.5

2.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

1

1

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

7

3.5

3.5

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1

1

 

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

 

 

 

10

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững1

2

1

1

11

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

1

1

12

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

1

1

 

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 2 HP )

 

 

 

13

MATH3001

Xác suất thống kê2

3

1.5

1.5

14

MATH3004

Toán kinh tế

3

1.5

1.5

15

MATH3005

Toán cao cấp

3

1.5

1.5

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

 

1

2

16

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh3

3

1

2

17

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

1

2

18

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

1

2

19

 

Nhập môn văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

1

2

A5

 

Tin học

3

1

2

20

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

0.5

1.5

21

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

A6

 

QLDA khởi nghiệp & NCKH

 

 

Module QLDA&KN*

5

2

3

22

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

0.5

0.5

23

BUSM2036

Quản lý dự án

2

1

1

24

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

0.5

0.5

25

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

 

 

NCKH

3

1

2

26

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

B

 

KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP

96

28

68

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

9

3

6

27

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

1

2

28

BUSM3005

Quản trị học

3

1

2

29

MARK3001

Marketing căn bản

3

1

2

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

15

6

9

30

BUSM3002

Nguyên lý thống kê

3

1

2

31

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

1

2

32

BUSM3006

Phương pháp định lượng để ra quyết định trong kinh doanh

3

1

2

33

 

Tự chọn 1 trong 2

3

1

2

34

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

35

BAFI3021

Lý thuyết tài chính tiền tệ

3

2

1

36

 

Tự chọn 1 trong 4

3

2

1

37

BLAW3047

Luật Kinh doanh

3

2

1

38

BLAW3034

Pháp luật kinh doanh bất động sản

3

2

1

39

BLAW3017

Luật Sở hữu trí tuệ

3

2

1

40

BLAW3029

Luật Lao động

3

2

1

B3

 

Chuyên ngành/Major Quản trị kinh doanh

64

19

45

B3.1

 

Module 1: Kinh doanh

15

5

10

41

MARK3002

Nghiên cứu marketing
Đề án: Tổ chức thực hiện NCTT của một trong các sản phẩm/dịch vụ *

3

1

2

42

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

 

 

 

43

MARK3003

Hành vi khách hàng

3

1

2

44

MARK3005

Tâm lý khách hàng

3

1

2

45

BUSM3020

Hành vi tổ chức

3

1

2

46

MARK3017

Marketing B2B

3

1

2

47

BUSM3056

Quản trị bán lẻ
Đề án: Xây dựng 1 cửa hàng bán lẻ (thực hiện trên cả kênh online và offline)

3

1

2

48

ECOM3029

Thương mại điện tử

3

1

2

49

BUSM3015

Đàm phán và Giao tiếp trong kinh doanh

3

1

2

B3.2

BUSM1050

Nhập môn nghề nghiệp quản trị kinh doanh

1

 

1

B3.3

 

Module 2.Kinh doanh quốc tế & dịch vụ logistics

15

5

10

50

INTE3032

Nghiệp vụ ngoại thương
Đề án: Lập hồ sơ chứng từ xuất nhập khẩu

3

1

2

51

LOGI3033

Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan

3

1

2

52

LOGI3003

Kinh doanh logistics
Đề án: Phân tích hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics trong doanh nghiệp

3

1

2

53

BUSM3071

Bán hàng và Quản trị bán hàng

3

1

2

54

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

 

 

 

55

LOGI3014

E-Logistics (Logistics điện tử)

3

1

2

56

LOGI3002

Logistics và thương mại quốc tế

3

1

2

57

BUSM3004

Quản trị quan hệ khách hàng

3

1

2

58

BUSM3014

Chăm sóc khách hàng

3

1

2

B3.4

BUSM2010

Thực tập nhận thức

2

 

2

B3.5

 

Module 3. SV chọn 1 trong 2 module

 

 

 

 

 

Module 3.1. Truyền thông marketing

12

4

8

 

 

Tự chọn 1 trong 3 HP

 

 

 

59

MARK3016

Quản trị tổ chức sự kiện

3

1

2

60

MARK3017

Quản trị sự kiện và lễ hội

3

1

2

61

MARK3012

Marketing điểm bán

3

1

2

62

MULT3025

Thiết kế đồ hoạ quảng cáo

3

1

2

63

MARK3008

Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

3

1

2

64

 

Đề án: Tổ chức chiến dịch truyền thông marketing ra mắt sản phẩm mới *

 

 

 

65

DMKT3001

Digital Marketing

3

1

2

 

 

Module 3.2. Tài chính doanh nghiệp

12

4

8

66

BAFI3022

Tài chính DN

3

1

2

67

BAFI3023

Tài chính quốc tế

3

1

2

68

BAFI3024

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

1

2

69

 

Tự chọn 1 trong 3 HP

 

 

 

70

BAFI3035

Thanh toán quốc tế*

3

1

2

71

BAFI3127

Toán tài chính

3

1

2

72

BAFI3129

Quản lý năng suất chất lượng

3

1

2

 

 

Đề án 2: Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính tại DN nhỏ và vừa ở TP. Đà Nẵng, các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam;

 

 

 

B3.6

 

Module 4 Quản trị doanh nghiệp

15

5

10

73

BUSM3021

Quản trị chiến lược
Đề án: Xây dựng chiến lược kinh doanh cho 01 doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam

3

1

2

74

BUSM3019

Quản trị vận hành

3

1

2

75

BAFI3003

Quản trị tài chính

3

1

2

76

BUSM3025

Quản trị chuỗi cung ứng

3

1

2

77

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

 

 

 

78

HURM3000

Quản trị nguồn nhân lực

3

1

2

79

HURM3007

Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực

3

1

2

80

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

2

81

INTE3027

Quản trị kinh doanh quốc tế

3

1

2

B3.7

BUSM4013

Kỳ đi làm tại doanh nghiệp 1

4

 

4

C

 

TTTN &KLTN

8

0

8

 

BUSM4039

Kỳ đi làm tại doanh nghiệp 2

4

0

4

 

BUSM4011

Khoá luận tốt nghiệp

4

0

4