LÝ DO BẠN NÊN HỌC QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THỰC TIỄN, ĐÁP ỨNG TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM THEO XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP

Chương trình ngành Quản trị văn phòng  Trường Đại học Đông Á được xây dựng trên cơ sở gắn kết chặt chẽ với nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp. Việc tổ chức Hội nghị doanh nghiệp được tổ chức thường niên, không chỉ lấy ý kiến đóng góp của doanh nghiệp về Chuẩn đầu ra của từng Vị trí việc làm, mà còn liên quan đến  kiến thức, kỹ năng và thái độ của SV sau khi ra trường. SV được đào tạo các kiến thức chuyên ngành chuyên sâu theo xu hướng chuyển đổi số như:

  • Quản trị văn phòng số
  • Văn thư – lưu trữ số
  • Nghiệp vụ thư ký/ trợ lý lãnh đạo
  • Quản trị hành chính – nhân sự
  • Tổ chức sự kiện và hội nghị
  • Pháp luật lao động & đạo đức nghề nghiệp
  • Quản lý dịch vụ hành chính và cơ sở vật chất

Tất cả đều được tích hợp trong chương trình đào tạo một cách khoa học, giúp người học dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc thực tế ngay sau khi ra trường

sinh viên ngành quản trị văn phòng đại học đông á
  sinh viên ngành quản trị văn phòng đại học đông á
sinh viên ngành quản trị văn phòng đại học đông á

MẠNG LƯỚI HỢP TÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ RỘNG LỚN

Ngành Quản trị văn phòng hiện nay mang đến nhiều cơ hội thực tập và làm việc trong nước và nước ngoài. Với mạng lưới đối tác doanh nghiệp rộng khắp trong nước và quốc tế như Nhật Bản, Đài Loan, Singapore, Đức… Hằng năm nhà trường tổ chức đưa hàng trăm SV sang thực tập tại các doanh nghiệp đối tác với mức lương hấp dẫn lên đến 30 triệu đồng/tháng. Sau khi ký hợp đồng, đối tác Nhật Bản sẽ hỗ trợ sinh viên về visa, chi phí ăn ở và bảo hiểm, đảm bảo điều kiện sống và làm việc tốt nhất cho sinh viên.

Thông qua kỳ thực tập, sinh viên có cơ hội:

  • Trải nghiệm môi trường làm việc thực tế, chuyên nghiệp;
  • Rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp trong môi trường đa văn hóa;
  • Tích lũy kinh nghiệm làm việc và tăng khả năng trúng tuyển sau tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo ngành Quản trị Văn phòng tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng thực tiễn, với hơn 60% thời lượng dành cho thực hành. Sinh viên không chỉ học lý thuyết mà còn trực tiếp tham gia các dự án, đề án thực tế, làm việc tại doanh nghiệp ngay trong quá trình học.

Ngay từ học kỳ 1, sinh viên đã tham gia kiến tập tại doanh nghiệp, quan sát quy trình vận hành thực tế và định hình hướng đi nghề nghiệp. Đến học kỳ 4, các em bước vào kỳ thực tập nhận thức, tiếp cận sâu hơn với hoạt động của doanh nghiệp. Học kỳ 6, sinh viên tham gia đợt thực tập nghề nghiệp, tìm hiểu trực tiếp về chuyên môn nghiệp vụ. Trong học kỳ 7 và 8, sinh viên vừa thực tập chuyên sâu vừa thực hiện đề án nghiên cứu ngay tại doanh nghiệp, sẵn sàng hội nhập ngay khi ra trường.

Sau kỳ thực tập nhiều sinh viên đã được giữ lại làm việc chính thức tại doanh nghiệp với vị trí phù hợp năng lực và mức thu nhập ổn định.

KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC
CẦN THIẾT CHO NGHỀ NGHIỆP

Trong chương trình đào tạo, sinh viên ngành Quản trị nhân lực sẽ được tham gia các hoạt động ngoại khóa tại các CLB của Khoa cũng như CLB của Trường như: CLB Nhà Quản trị trẻ (The Young Manager), CLB Khởi nghiệp cũng như các CLB nghệ thuật, CLB Bóng đá. Sinh viên sẽ được trang bị và rèn luyện các kỹ năng quan trọng như quản lý, lãnh đạo, giao tiếp, thuyết trình, nghiên cứu thị trường, xây dựng chiến lược kinh doanh, lập kế hoạch tài chính và khởi nghiệp.

Trường Đại học Đông Á nổi tiếng với những sự kiện giao lưu văn hóa, cuộc thi học thuật, hoạt động từ thiện... luôn khuyến khích sinh viên năng động, tự tin, thỏa sức sáng tạo và hứng khởi học tập.
kỹ năng ngành quản trị văn phòng đại học đông á
ngành quản trị nhân lực đại học đông á

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP HIỆN ĐẠI, GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Môi trường học tập tại Đại học Đông Á hiện đại và thân thiện được thiết kế giúp sinh viên ngành Quản trị Văn phòng kết hợp lý thuyết và thực tiễn một cách hiệu quả. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, gồm các chuyên gia từng làm việc tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, cung cấp kiến thức cập nhật và hướng dẫn thực tiễn, tạo điều kiện cho sinh viên tự tin hòa nhập vào môi trường kinh doanh chuyên nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường.

Bên cạnh đó, sinh viên còn có cơ hội tham gia các cuộc thi nghiên cứu khoa học cấp Khoa và Trường, tạo sân chơi học thuật năng động, kích thích tinh thần sáng tạo và rèn luyện kỹ năng nghiên cứu. Qua đó, sinh viên ngành Quản trị Văn phòng tại Đại học Đông Á được trang bị nền tảng vững chắc cho sự nghiệp tương lai.

CƠ HỘI VIỆC LÀM RỘNG MỞ

Ngành Quản trị Văn phòng luôn nằm trong top những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao tại Việt Nam và trên thế giới. Trong bối cảnh thị trường không ngừng phát triển, các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ, sản xuất, tài chính, logistics… đang khát nhân lực có chuyên môn vững vàng, kỹ năng quản lý linh hoạt và tư duy chiến lược nhạy bén.

Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận nhiều vị trí hấp dẫn như chuyên viên quản lý dự án, kinh doanh, marketing, nhân sự tại các tập đoàn lớn trong và ngoài nước. Ngoài ra, cơ hội phát triển rộng mở với các vị trí chuyên viên phát triển kinh doanh, quản lý chuỗi cung ứng hoặc tự khởi nghiệp, hiện thực hóa ý tưởng kinh doanh cá nhân. Không chỉ dừng lại ở đó, sinh viên còn có thể tiếp tục học lên bậc thạc sĩ, tiến sĩ để nâng cao trình độ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Với chương trình đào tạo thực tiễn, bám sát nhu cầu thị trường cùng mạng lưới doanh nghiệp đối tác rộng lớn, sinh viên ngành Quản trị Văn phòng tại Đại học Đông Á luôn sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với lợi thế cạnh tranh vượt trội, tự tin khẳng định bản thân trong mọi môi trường làm việc.

việc làm ngành quản trị văn phòng đại học đông á

1. Mục tiêu chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, chính trị và pháp luật phù hợp với khung trình độ quốc gia; Có trình độ ngoại ngữ và công nghệ thông tin phù hợp với quy định hiện hành và phục vụ tốt cho sự phát triển bền vững; Có năng lực thích ứng trong môi trường đa văn hóa và năng lực tự học và học tập suốt đời.

PEO2

Có khả năng vận dụng các kiến thức chuyên ngành để thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động quản trị văn phòng; nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện trong các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội

PEO3

Có khả năng vận dụng đúng các quy định của pháp luật vào thực tiễn chuyên môn nghề nghiệp văn thư, lưu trữ, đảm bảo các hoạt động về bảo vệ bí mật của Nhà nước.

PEO4

Có năng lực ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động công tác quản trị văn phòng trong bối cảnh Quốc gia chuyển đổi số.

PEO5

Có năng lực về kỹ năng 21 như ngoại ngữ(1) và các kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp thuyết trình trong môi trường làm việc đa văn hóa, kỹ năng truyền thông.(2)

 
 

2. Chuẩn đầu ra của CTĐT

 

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Giải quyết vấn đề

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi

nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu*.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực văn phòng

PI6.1. Vận dụng được kiến thức cơ sở khối ngành để tổ chức, điều phối công việc văn phòng hiệu quả.

PI6.2. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành để tổ chức, điều phối công việc văn phòng hiệu quả.

Văn thư, lưu trữ số 

PLO7. SV Vận dụng  lý luận và thực tiễn về công tác văn thư, lưu trữ số để thực hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên môn nghiệp vụ.

PI7.1. Áp dụng kiến thức pháp luật và các quy định hiện hành về công tác văn thư, lưu trữ, thực hiện chuyển đổi số trong các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp

PI7.2. Có đạo đức nghề nghiệp. Tuân thủ các quy định của Nhà nước về bảo vệ bí mật Quốc gia.

Thư ký văn phòng/ Trợ lý lãnh đạo

PLO8. Vận dụng được kiến thức, nguyên tắc, quy trình và quy định pháp luật liên quan đến nghiệp thư ký văn phòng/trợ lý lãnh đạo vào thực tiễn công việc

PI8.1. Vận dụng kiến thức nghiệp vụ thư ký tổ chức, thực hiện tốt các nhiệm vụ như xử lý thông tin, soạn thảo thư tín, quản lý lịch làm việc, tổ chức hội họp, sắp xếp lịch công tác, chuẩn bị tài liệu, điều phối thông tin trong nội bộ cơ quan/doanh nghiệp.

PI8.2. Tuân thủ các quy định pháp luật, thể hiện được phẩm chất trung thực, cẩn trọng, trách nhiệm, kín đáo và chuyên nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo hình ảnh văn hóa và nghi thức doanh nghiệp.

PI8.3. Ứng dụng CNTT trong việc thu thập, xử lý thông tin; tham mưu và cung cấp thông tin cho lãnh đạo và cơ quan

Quản trị hành chính -nhân sự

PLO9. Vận dụng kiến thức chuyên ngành để tổ chức, điều hành và kiểm soát các hoạt động hành chính và nhân sự của cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp hiệu quả.

PI9.1. Vận dụng kiến thức về quản trị văn phòng vào việc hoạch định, tổ chức, điều hành và kiểm soát các hoạt động quản trị hành chính văn phòng hiệu quả

PI9.2. Vận dụng các kiến thức về nhân lực trong phân tích, đánh giá và giải quyết hoạt động quản trị nhân lực trong các doanh nghiệp.

PI9.3. Tham gia xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp tích cực

Pháp luật lao động & đạo đức nghề nghiệp (tự chọn)

PLO9A. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội

PI 9A.1. Nhận thức và tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong hành vi và quyết định công việc.

PI 9A.2. Thể hiện trách nhiệm xã hội, minh bạch, liêm chính, công bằng trong công việc và trong các mối quan hệ nghề nghiệp.

Quản lý dịch vụ hành chính và cơ sở vật chất (tự chọn)

PLO9B. Đề xuất giải pháp cải tiến quy trình hành chính và tối ưu hóa việc sử dụng cơ sở vật chất.

PI 9B.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hành chính và cơ sở vật chất (quản lý hồ sơ điện tử, phần mềm quản lý tài sản,...).

PI 9B.2 Phân tích và xử lý các tình huống phát sinh trong hoạt động hành chính – văn phòng và quản lý cơ sở vật chất.

Tổ chức sự kiện và hội nghị

PLO10. Áp dụng kiến thức về tổ chức sự kiện và truyền thông vào hoạt động thực tiễn chuyên môn nghề nghiệp

PI10.1. Tổ chức thực hiện và kiểm soát các hoạt động tổ chức sự kiện theo đúng quy trình; dự kiến rủi ro và xử lý các tình huống xảy ra. Hình thành tính chuyên nghiệp của một nhà quản trị sự kiện

PI 10.2. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội. Và xử lý khủng hoảng truyền thông;

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOÁ 2024

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

34

30.5

3.5

 A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

6

6

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

1

1

0

10.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

11

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP ) *

3

3

0

11.1

MATH3001

Xác suất thống kê

3

3

0

11.2

MATH3004

Toán kinh tế

3

3

0

11.3

MATH3005

Toán cao cấp

3

3

0

A5

 

Tin học

4

4

0

13

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

3

0

14

SKILL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A6

 

QLDA&KN*

5

4

1

15

SKILL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

2

0

16

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A7

 

NCKH

3

3

0

17

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

3

0

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

99

29.5

69.5

B1

 

Cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

25

8.5

16.5

B1.1

 

Cơ sở khối ngành

9

3

6

18

 BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

1

2

19

 BUSM3005

Quản trị học

3

1

2

20

 MARK3001

Marketing căn bản

3

1

2

B1.2

 

Cơ sở ngành

16

5.5

10.5

21

 BUSM3002

Nguyên lý thống kê

3

1

2

22

 ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

23

BLAW3006

Luật Hành chính

3

1

2

24

OFFM1001

Nhập môn ngành Quản trị văn phòng

1

0.5

0.5

25

OFFM3001

Tiếng Anh chuyên ngành

3

1

2

 

 

HP tự chọn 1 (chọn 1 trong 4HP)

3

1

2

26

BLAW3015

Luật lao động*

3

1

2

27

MATH3004

Toán kinh tế

3

1

2

28

BLAW3047

Luật Kinh doanh

3

1

2

29

BLAW3017

Luật Sở hữu trí tuệ

3

1

2

B2

 

Chuyên ngành

74

21

53

B2.1

 

Module 1. Quản trị văn phòng số

51

15

36

B2.1.1

 

Module 1.1 Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ số

17

5

12

30

OFFM3010

Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính

3

1

2

31

OFFM3017

Lý luận và thực tiễn công tác văn thư

3

1

2

32

OFFM3018

Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ

3

1

2

33

OFFM3020

Chỉnh lý và số hóa tài liệu lưu trữ

3

1

2

34

OFFM2006

Đề án thực hành văn thư, lưu trữ điện tử

2

 

2

 

 

HP tự chọn 1 (chọn 1 trong 4HP)

3

1

2

35

OFFM3019

Lưu trữ tài liệu khoa học - kỹ thuật5

3

1

2

36

OFFM3023

Số hóa tài liệu lưu trữ điện tử

3

1

2

37

OFFM3024

Lưu trữ tài liệu đa phương tiện

3

1

2

38

OFFM3025

Văn thư, lưu trữ trong doanh nghiệp

3

1

2

B2.1.2

 

Module 1.2. Nghiệp vụ thư ký/trợ lý giám đốc

15

5

10

39

OFFM3009

Nghiệp vụ thư ký

3

1

2

40

LOGI3042

Thư tín thương mại

3

1

2

41

OFFM3011

Lễ tân và nghi thức đối ngoại

3

1

2

42

OFFM3014

Dịch vụ hành chính công

3

1

2

 

 

HP tự chọn 1 (chọn 1 trong 4HP)

3

1

2

43

OFFM3012

Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý*

3

1

2

44

OFFM3007

Ứng dụng CNTT trong công tác văn phòng

3

1

2

45

MULT3013

Quản trị khủng khoảng truyền thông

3

1

2

46

BUSM3012

Kỹ năng thương lượng và đàm phán

3

1

2

B2.1.3

 

Module 1.3. Quản trị hành chính - Nhân sự

19

5

14

47

OFFM3002

Quản trị văn phòng

3

1

2

48

OFFM3008

Ứng dụng ISO trong công tác Quản trị văn phòng

3

1

2

49

HURM3000

Quản trị nguồn nhân lực

3

1

2

50

OFFM3003

Kỹ thuật tổ chức và điều hành công sở

3

1

2

51

OFFM4029

Tập sự nghề nghiệp

4

 

4

 

 

HP tự chọn 1 (chọn 1 trong 4HP)

3

1

2

52

MULT3002

Quan hệ công chúng (PR)*

3

1

2

53

BUSM3020

Hành vi tổ chức

3

1

2

54

HURM3005

Văn hóa và đạo đức quản lý

3

1

2

55

BUSM3021

Quản trị chiến lược

3

1

2

B2.2

 

Module 2 : SV chọn học 1 trong các chuyên ngành

15

6

9

B2.2.1

 

Module 2.1. Tổ chức sự kiện và hội nghị

15

6

9

56

TOTM3020

Tổ chức sự kiện

3

1

2

57

MART3008

Marketing truyền thông tích hợp

3

1

2

58

RESM3025

Quản trị tiệc

3

1

2

59

TOTM3017

Quản trị MICE

2

1

1

60

TOTM3021

Nghiệp vụ hoạt náo

2

1

1

61

TOTM2055

Kỹ năng thuyết minh

2

1

1

B2.2.2

 

Module 2.2. Pháp luật lao động & đạo đức nghề nghiệp

15

5

10

62

BLAW3040

Pháp luật về lao động và việc làm

3

1

2

63

OFFM3041

Đạo đức công vụ

3

1

2

64

OFFM3042

Hành vi tổ chức

3

1

2

65

OFFM3043

Kỹ năng quản lý và giải quyết xung đột

3

1

2

66

OFFM3044

Văn hóa công sở

3

1

2

B2.2.3

 

Module 2.3. Quản lý dịch vụ hành chính và cơ sở vật chất

15

5

10

67

OFFM3045

Dịch vụ hành chính công

3

1

2

68

OFFM3046

Lễ tân văn phòng

3

1

2

69

OFFM3047

Tổ chức lao động và thiết bị văn phòng

3

1

2

70

OFFM3048

Ứng dụng CNTT trong công tác văn phòng

3

1

2

71

OFFM3049

Quản lý cơ sở vật chất

3

1

2

 

 

HP tự chọn 1 (chọn 1 trong 4HP thay thế cho các HP thuộc các module tự chọn)

3

1

2

72

INFO3184

Thiết kế 2  (Thiết kế Logo và ấn phẩm văn phòn)

3

1

2

73

INFO3185

Thiết kế 3 (Thiết kế Poster) 

3

1

2

74

INFO3186

Thiết kế 4 (Thiết kế Lịch, Thiệp)

3

1

2

75

INFO3187

Thiết kế 5 (Thiết kế đồ họa quảng cáo) 

3

1

2

B4

 

TT&KLTN (4*)

8

 

8

B4.1

OFFM4029

Thực tập nghề nghiệp (TTNN)

4

 

4

B4.2

OFFM4030

Khóa luận tốt nghiệp

4

 

4

 

 

TỔNG CTĐT

133

60

73

C

 

ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

 

 

 

C1.1

 

GD thể chất - quốc phòng

11

 

 

D

 

Ngành phụ - Minor: chọn 1 trong các module

 

 

 

D1.1

 

Minor 1:Marketing số

15

5

10

1

DMKT3001

Digital marketing

3

1

2

2

DMKT3003

SEO - Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm

3

1

2

3

DMKT3004

Marketing di động

3

1

2

4

DMKT3012

Social media marketing
Đề án: Thực hiện một chiến dịch truyền thông trực tuyến cho 1 trong các SP* trên các nền tảng như Google Ads, Facebook Ads/Instagram Ads/Tiktok Ads cho các DN nhỏ và vừa tại Đà Nẵng

3

1

2

5

DMKT3002

Email marketing

3

1

2

D1.2

 

Minor 2. Quản trị doanh nghiệp

15

5

10

6

BAFI3003

Quản trị tài chính

3

1

2

7

HURM3000

Quản trị nguồn nhân lực

3

1

2

8

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

2

9

MARK3005

Quản trị thương hiệu

3

1

2

10

BUSM3021

Quản trị chiến lược
Đề án: Xây dựng chiến lược kinh doanh cho 01 doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam

3

1

2